Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Sáu (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Sáu chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Sáu”

 

Sáu

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

số sáu (ghi bằng 6) liền sau số năm trong dãy số tự nhiên.

2. Từ đồng nghĩa của từ “Sáu”

- Từ đồng nghĩa của từ “sáu” là: lục

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Sáu”

- Đặt câu với từ “sáu”:

+ Bài Tiếng Việt của em chỉ được sáu điểm.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “sáu”:

+ Hình lục giác có sáu cạnh.

+ Bài thơ được viết theo thể thơ lục bát.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học