Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Say (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Say chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Say”

 

Say

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

ở trạng thái bị mê man, choáng váng do tác động của rượu, thuốc hay có yếu tố có tác dụng kích thích; ở trạng thái ham thích đến mức bị cuốn hút hoàn toàn, không biết gì đến xung quanh; (ngủ) rất sâu, không còn hay biết gì cả.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Say”

- Từ đồng nghĩa của từ “say” là: xỉn, mê, say mê, say sưa, mê muội

- Từ trái nghĩa của từ “say” là: tỉnh, tỉnh táo, tỉnh ngủ

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Say”

- Đặt câu với từ “say”:

+ Bố em say sau khi uống quá nhiều bia.

+ Cậu ấy đang trong trạng thái say rượu

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “say”:

+ Anh ấy làm việc say mê không biết mệt mỏi.

+ Chúng em say sưa nghe thầy giáo giảng bài.

+ Cô ấy mê muội tin lời của kẻ lừa đảo.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “say”:

+ Lúc họ tỉnh dậy thì trời đã sáng.

+ Người dân cần tỉnh táo trước những chiêu trò lừa đảo.

+ Anh ấy vẫn chưa tỉnh ngủ.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học