Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với So kè (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ So kè chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “So kè”
So kè |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
tính toán hơn thiệt từng li từng tí. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “So kè”
- Từ đồng nghĩa của từ “so kè” là: so đo, tính toán, toan tính, thiệt hơn
- Từ trái nghĩa của từ “so kè” là: nhường nhịn, nhịn nhường, san sẻ, chia sẻ
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “So kè”
- Đặt câu với từ “so kè”:
+ Màn so kè hấp dẫn giữa hai đội
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “so kè”:
+ Tính cách của anh ấy hay so đo nên không ai chơi cùng.
+ Người thân trong gia đình không nên tính toán với nhau từng tí một như vậy.
+ Anh ấy luôn toan tính được mất, thiệt hơn.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “so kè”:
+ Là chị gái phải nhường nhịn em nhỏ.
+ Tôi và trang thường chia sẻ đồ ăn vặt cho nhau.
+ Sống trên đời chúng ta phải biết san sẻ yêu thương.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)