Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Sở trường (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Sở trường chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Sở trường”

 

Sở trường

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

chỉ một việc nào nó mà con người đặc biệt giỏi và làm một cách thành thạo.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Sở trường”

- Từ đồng nghĩa của từ “sở trường” là: ưu điểm, điểm mạnh, ưu thế, thế mạnh

- Từ trái nghĩa của từ “sở trường” là: sở đoản, khuyết điểm, nhược điểm, điểm yếu

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Sở trường”

- Đặt câu với từ “sở trường”:

+ Mỗi người đều có những sở trường và nhược điểm riêng.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “sở trường”:

+ Anh ấy là người có rất nhiều điểm mạnh.

+ Ưu thế của chiếc máy này là tiết kiệm điện rất tốt.

+ Thế mạnh của lớp mình là tinh thần đoàn kết.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “sở trường”:

+ Ai cũng đều có thể khắc phục sở đoản của bản thân.

+ Cậu không nên nói rõ ràng khuyết điểm của người khác như vậy.

+ Nhược điểm của anh ấy là vẫn còn rụt rè và e thẹn.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học