Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Sớm (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Sớm chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Sớm”

 

Sớm

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

khoảng thời gian lúc mặt trời mới mọc.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Sớm”

- Từ đồng nghĩa của từ “sớm” là: sớm mai, ban mai.

- Từ trái nghĩa của từ “sớm” là: khuya, tối.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Sớm”

- Đặt câu với từ “sớm”:

+ Buổi sớm, các bác nông dân ra đồng.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “sớm”:

+ Gà trống gáy mỗi buổi sớm mai.

+ Bình minh vào sáng ban mai thật ấm áp.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “sớm”:

+ Anh trai em thường xuyên thức khuya để học bài.

+ Trời đã tối rồi, bọn mình phải mau chóng về nhà thôi.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học