Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Sông núi (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Sông núi chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Sông núi”

 

Sông núi

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

sông và núi, thường dùng để chỉ đất đai thuộc chủ quyền của một nước.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Sông núi”

- Từ đồng nghĩa của từ “sông núi” là: sơn hà, đất nước, non sông, giang sơn, tổ quốc.

- Từ trái nghĩa của từ “sông núi” là: nước ngoài, ngoại quốc

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Sông núi”

- Đặt câu với từ “sông núi”:

+ Sông núi Việt nam thật đẹp.

+ Sông núi Việt Nam thật tươi đẹp làm sao!

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “sông núi”:

+ Những người anh hùng luôn kiên quyết bảo vệ giang sơn của mình.

+ Học sinh học tập cũng là đang bảo vệ Tổ quốc mình.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “sông núi”:

+ Chúng tôi học tiếng Anh để giao tiếp với người nước ngoài.

+ Anh ấy là người ngoại quốc đến Việt Nam sinh sống.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học