Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Sơ sài (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Sơ sài chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Sơ sài”
Sơ sài |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
đơn sơ và ít ỏi không đủ điều kiện so với yêu cầu, chỉ là sơ qua cho có. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Sơ sài”
- Từ đồng nghĩa của từ “sơ sài” là: qua loa, sơ lược, đại khái
- Từ trái nghĩa của từ “sơ sài” là: đầy đủ, chi tiết, kỹ càng, kỹ lưỡng
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Sơ sài”
- Đặt câu với từ “sơ sài”:
+ Bài tập của họ luôn làm một cách rất sơ sài
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “sơ sài”:
+ Đây là quyển sách sơ lược về lịch sử phát triển của công ty.
+ Đại khái sự tình là như vậy, có thời gian tôi sẽ kể nốt cho bạn.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “sơ sài”:
+ Chi tiết đầy đủ các bộ phận trên xe máy.
+ Em nên kiểm tra một cách kỹ càng các phần đã làm.
+ Tự tay anh ấy chuẩn bị rất kỹ lưỡng các món ăn.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)