Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Sâu sắc (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Sâu sắc chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Sâu sắc”

 

Sâu sắc

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

đi vào chiều sâu, vào những vấn đề bản chất nhất; chỉ tình cảm không thể nào phai nhạt.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Sâu sắc”

- Từ đồng nghĩa của từ “sâu sắc” là: tỉ mỉ, thấu đáo, cẩn thận, mặn nồng, thắm thiết

- Từ trái nghĩa của từ “sâu sắc” là: hời hợt, nông cạn, thiển cận

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Sâu sắc”

- Đặt câu với từ “sâu sắc”:

+ Cần phải suy nghĩ sâu sắc trước một vấn đề.

+ Tình yêu quê hương sâu sắc.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “sâu sắc”:

+ Cậu ấy là người tỉ mỉ trong từng nét vẽ.

+ Em cần làm bài cẩn thận hơn!

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “sâu sắc”:

+ Cô ấy làm việc một cách hời hợt cho xong.

+ Cô ta có suy nghĩ nông cạn.

+ Anh ấy là một người thiển cận, không bao giờ nghĩ đến tương lai.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học