Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Sâu (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Sâu chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Sâu”
Sâu |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
có khoảng cách bao nhiêu tính từ miệng hoặc bề mặt đến đáy; có tính chất đi vào phía bên trong của sự vật để hiểu được bản chất. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Sâu”
- Từ đồng nghĩa của từ “sâu” là: sâu sắc, sâu thẳm
- Từ trái nghĩa của từ “sâu” là: cạn, nông cạn
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Sâu”
- Đặt câu với từ “sâu”:
+ Nên nhìn sâu vào vấn đề.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “sâu”:
+ Cách nhìn nhận vấn đề của cô ấy vô cùng sâu sắc.
+ Con đường này sâu thăm thẳm.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “sâu”:
+ Lên non mới biết non cao/ Lội sông mới biết lạch nào cạn sâu. (Ca dao)
+ Bạn ấy suy nghĩ rất nông cạn.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)