Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Rõ ràng (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Rõ ràng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Rõ ràng”

 

Rõ ràng

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

rất rõ đến mức ai cũng có thể nhận biết được một cách dễ dàng.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Rõ ràng”

- Từ đồng nghĩa của từ “rõ ràng” là: rõ rệt, cụ thể, minh bạch, sáng tỏ

- Từ trái nghĩa của từ “rõ ràng” là: mập mờ, lấp lửng, dập dờn, mơ hồ, ẩn hiện, chập chờn.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Rõ ràng”

- Đặt câu với từ “rõ ràng”:

+ Chúng ta cần đặt ra những mục tiêu rõ ràng để phấn đấu.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “rõ ràng”:

+ Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu rất rõ rệt và đang ảnh hưởng nghiêm trọng trên toàn thế giới.

+ Cuối cùng, sự thật cũng đã được công an điều tra sáng tỏ.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “rõ ràng”:

+ Lời giải thích của anh ấy mập mờ và khó hiểu.

+ Ánh đèn dập dờn trong màn đêm tối.

+ Đôi chim lúc ẩn lúc hiện trên bầu trời xanh.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học