Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Rộng rãi (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Rộng rãi chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Rộng rãi”

 

Rộng rãi

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

biểu thị không gian hoặc sự việc rộng, tạo cho ta một cảm giác thoải mái.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Rộng rãi”

- Từ đồng nghĩa của từ “rộng rãi” là: mênh mông, thênh thang, bao la, rộng lớn

- Từ trái nghĩa của từ “rộng rãi” là: chật hẹp, chật chội, nhỏ bé

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Rộng rãi”

- Đặt câu với từ “rộng rãi”:

+ Ngôi nhà này thật rộng rãi.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “rộng rãi”:

+ Ở quê tôi, có những cánh đồng lúa mênh mông.

+ Căn phòng này rộng thênh thang.

+ Quê tôi có rất nhiều cánh đồng rộng lớn.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “rộng rãi”:

+ Hai vợ chồng họ cùng ở trong một căn phòng chật hẹp.

+ Bà nội em sống ở trong một căn nhà chật chội, nhưng lại vô cùng yêu thương con cháu mình.

+ Bạn gái có dáng người nhỏ bé ấy là bạn thân của em.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học