Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Rực rỡ (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Rực rỡ chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Rực rỡ”

 

Rực rỡ

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

có màu sắc tươi sáng và nổi bật hơn hẳn những thứ xung quanh, làm cho ai cũng phải chú ý.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Rực rỡ”

- Từ đồng nghĩa của từ “rực rỡ” là: rạng rỡ, tươi sáng, rõ ràng, chói lọi

- Từ trái nghĩa của từ “rực rỡ” là: âm u, u uất, u tối, u ám, tối tăm, ảm đạm.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Rực rỡ”

- Đặt câu với từ “rực rỡ”:

+ Cô ấy có một nụ cười rực rỡ.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “rực rỡ”:

+ Tương lai sau này của cô ấy chắc chắn sẽ rất tươi sáng.

+ Do trời đã tối nên chúng mình không thể nhìn mọi vật một cách rõ ràng.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “rực rỡ”:

+ Anh ấy đến xua tan bầu không khí u ám.

+ Bữa cơm hôm nay thật sự rất ảm đạm.

+ Bà ta luôn mang một cảm giác u uất trong lòng.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học