Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Sạch (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Sạch chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Sạch”

 

Sạch

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

tình trạng không có bụi bặm, rác rưởi, cáu ghét, không bị hoen ố; tình trạng hết tất cả, không còn sót lại chút nào.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Sạch”

- Từ đồng nghĩa của từ “sạch” là: sạch sẽ, gọn gàng, ngăn nắp, nhẵn, sạch sành sanh.

- Từ trái nghĩa của từ “sạch” là: bẩn, dơ, dơ dáy, bẩn thỉu, hôi thối, lấm lem, bừa bộn, bừa bãi.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Sạch”

- Đặt câu với từ “sạch”:

+ Đồ ăn trong tủ lạnh đã hết sạch.

+ Tài sản trong nhà đã bị mất sạch sành sanh.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “sạch”:

+ Bàn học mới được lau dọn nên rất sạch sẽ.

+ Mẹ em luôn sắp xếp đồ đạc trong phòng thật gọn gàng.

+ Phòng của bố mẹ em luôn luôn gọn gàng, ngăn nắp.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “sạch”:

+ Nước ao ngòi bẩn vì ô nhiễm.

+ Chiếc váy của tớ bị dơ vì dính bùn đất.

+ Sàn phòng bạn thật dơ dáy.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học