Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Sai (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Sai chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Sai”
Sai |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
không phù hợp với phép tắc, với những điều quy định, với những điều có thật; (cây cối) ra nhiều hoa quả hoặc củ và sít vào nhau. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Sai”
- Từ đồng nghĩa của từ “sai” là: sai trái, sai lầm.
- Từ trái nghĩa của từ “sai” là: đúng, chuẩn, chính xác, chuẩn xác, đúng đắn
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Sai”
- Đặt câu với từ “sai”:
+ Việc làm đó của em đã sai với mẹ.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “sai”:
+ Trộm cắp là một hành vi sai trái.
+ Người trẻ tuổi thường dễ bốc đồng và hay mắc sai lầm.
+ Cảnh sát ra lệnh lục soát nhà của hắn ta.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “sai”:
+ Ngọc phát âm tiếng Anh rất chuẩn.
+ Chiếc máy này chạy không chính xác.
+ Thông tin này hoàn toàn chuẩn xác.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)