Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Sầm sì (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Sầm sì chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Sầm sì”
Sầm sì |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
chỉ bầu trời u ám, nặng nề như sắp mưa. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Sầm sì”
- Từ đồng nghĩa của từ “sầm sì” là: tối tăm, mờ mịt, âm u, u ám, tối đen
- Từ trái nghĩa của từ “sầm sì” là: sáng sủa, tươi sáng, lung linh, rực rỡ, chói lọi
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Sầm sì”
- Đặt câu với từ “sầm sì”:
+ Căn phòng của cô ấy vô cùng sầm sì, khiến mọi người đều sợ hãi.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “sầm sì”:
+ Bầu trời âm u đầy những đám mây tối đen.
+ Anh ấy giúp xua tan bầu không khí u ám.
+ Đoạn đường phía trước mờ mịt trong màn sương.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “sầm sì”:
+ Ánh sáng rực rỡ khi ngắm hoàng hôn tại biển khiến lòng tôi xao xuyến.
+ Tương lai sau này của em ấy chắc chắn sẽ rất tươi sáng.
+ Ánh sáng trong bữa tiệc này rất lung linh.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)