Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Sảng khoái (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Sảng khoái chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Sảng khoái”

 

Sảng khoái

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

có cảm giác dễ chịu, thoả mãn về tinh thần, làm cho đầu óc thấy tỉnh táo, sáng suốt.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Sảng khoái”

- Từ đồng nghĩa của từ “sảng khoái” là: sung sức, hừng hực, khỏe khoắn, tỉnh táo, phấn chấn, hăng hái

- Từ trái nghĩa của từ “sảng khoái” là: bơ phờ, mệt mỏi, mệt nhọc, mệt nhoài, rã rời, uể oải

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Sảng khoái”

- Đặt câu với từ “sảng khoái”:

+ Mùa hè mà được ăn kem thì thật là sảng khoái biết bao.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “sảng khoái”:

+ Toàn nước hừng hực khí thế đánh giặc.

+ Kết quả học tập tốt khiến cho chúng tôi phấn chấn hơn trong học tập.

+ Bạn Linh luôn hăng hái tham gia các hoạt động của lớp.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “sảng khoái”:

+ Khuôn mặt cô ấy bơ phờ vì thiếu ngủ.

+ Anh ấy làm việc say mê không biết mệt mỏi.

+ Bố em trải qua rất nhiều ngày làm việc mệt nhọc.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học