Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với San sẻ (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ San sẻ chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “San sẻ”

 

San sẻ

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

chia bớt cho người khác, giúp đỡ người khác bằng cách chia sẻ những gì mình có.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “San sẻ”

- Từ đồng nghĩa của từ “san sẻ” là: chia sẻ, giúp đỡ, đùm bọc, đỡ đần, trợ giúp, hỗ trợ, tương trợ.

- Từ trái nghĩa của từ “san sẻ” là: cản trở, ngăn cản, bỏ mặc, gánh nặng

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “San sẻ”

- Đặt câu với từ “san sẻ”:

+ Anh em trong một gia đình nên yêu thương, san sẻ lẫn nhau.

+ San sẻ gánh nặng giúp bố mẹ.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “san sẻ”:

+ Mình sẽ luôn trợ giúp cậu nếu cậu cần.

+ Ba miền Bắc – Trung - Nam luôn tương trợ lẫn nhau trong lúc khó khăn.

+ Cậu có cần mình hỗ trợ gì không?

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “san sẻ”:

+ Anh ấy vẫn quyết tâm theo đuổi ước mơ làm ca sĩ dù bị gia đình ngăn cản.

+ Mình sẽ không bao giờ bỏ mặc cậu khi cậu gặp khó khăn.

+ Bạn không nên tạo gánh nặng cho gia đình.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học