Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Rộng lượng (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Rộng lượng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Rộng lượng”

 

Rộng lượng

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

có đức tính dễ cảm thông, sẵn sàng tha thứ và bỏ qua những lỗi lầm của người khác.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Rộng lượng”

- Từ đồng nghĩa của từ “rộng lượng” là: khoan dung, khoan thứ, bao dung, độ lượng, vị tha

- Từ trái nghĩa của từ “rộng lượng” là: ích kỉ, nhỏ mọn, nhỏ nhen, hẹp hòi, so đo, tính toán.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Rộng lượng”

- Đặt câu với từ “rộng lượng”:

+ Mẹ tôi rất rộng lượng.

+ Cha mẹ luôn rộng lượng cho những lỗi lầm của con cái,

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “rộng lượng”:

+ Cô giáo luôn bao dung cho những lỗi lầm của em.

+ Cô ấy là người giàu lòng vị tha, luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “rộng lượng”:

+ Cậu không nên ích kỉ như vậy, mọi người phải cùng giúp đỡ nhau.

+ Tớ không nhỏ nhen như thế đâu, nếu cậu cần gì thì có thể mượn của tớ.

+ Cậu ấy là một người hẹp hòi, chỉ quan tâm đến bản thân mình.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học