Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Rộn ràng (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Rộn ràng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Rộn ràng”
Rộn ràng |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
có nhiều âm thanh sôi động, vui vẻ từ nhiều phía; có nhiều cảm xúc vui mừng dậy lên trong lòng. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Rộn ràng”
- Từ đồng nghĩa của từ “rộn ràng” là: vui nhộn, nhộn nhịp, huyên náo, tấp nập, sôi nổi, náo nhiệt.
- Từ trái nghĩa của từ “rộn ràng” là: lặng lẽ, tĩnh lặng, yên tĩnh, ảm đạm, buồn tẻ, buồn rầu, chán nản.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Rộn ràng”
- Đặt câu với từ “rộn ràng”:
+ Tiếng nhạc rộn ràng vang lên khiến mọi người không thể ngừng nhún nhảy.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “rộn ràng”:
+ Cuộc sống ở Hồ Chí Minh rất nhộn nhịp.
+ Tết sắp đến, chúng em cũng bị cuốn theo sự huyên náo trong mùa lễ.
+ Ở chợ Xanh, mọi người ra vào tấp nập.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “rộn ràng”:
+ Tiếng hét đã phá vỡ bầu không khí tĩnh lặng nơi đây.
+ Không khí yên tĩnh nơi này khiến cô ấy cảm thấy nhớ nhà.
+ Bữa cơm hôm nay thật sự rất ảm đạm.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)