Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Quyến rũ (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Quyến rũ chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Quyến rũ”
Quyến rũ |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
có sức hấp dẫn mạnh mẽ làm cho người khác mê mẩn mà theo. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Quyến rũ”
- Từ đồng nghĩa của từ “quyến rũ” là: lôi cuốn, thu hút, cuốn hút, mê hoặc, hấp dẫn
- Từ trái nghĩa của từ “quyến rũ” là: bình thường, tầm thường, đơn giản, tẻ nhạt
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Quyến rũ”
- Đặt câu với từ “quyến rũ”:
+ Cậu có một nụ cười rất quyến rũ.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “quyến rũ”:
+ Điều gì lôi cuốn bạn đến tham gia chương trình hôm nay?
+ Bộ phim mới ra rạp rất cuốn hút người xem.
+ Món ăn này trông thật hấp dẫn.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “quyến rũ”:
+ Đồ ăn ở quán này bình thường quá, không hợp khẩu vị của tớ.
+ Tớ thấy cô ấy không hề tầm thường một chút nào.
+ Cách làm món ăn này rất đơn giản.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)