Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Rắc (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Rắc chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Rắc”

 

Rắc

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

hành động làm cho vật có dạng hạt nhỏ rơi xuống đều khắp trên một bề mặt.

2. Từ đồng nghĩa của từ “Rắc”

- Từ đồng nghĩa của từ “rắc” là: gieo, vãi

- Từ trái nghĩa của từ “rắc” là:

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Rắc”

- Đặt câu với từ “rắc”:

+ Em rắc một chút muối tiêu lên món thịt bò bít tết.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “rắc”:

+ Bác ấy đang gieo hạt giống xuống ruộng để trồng lúa.

+ Ông em vãi thóc cho gà ăn.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học