Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Răn dạy (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Răn dạy chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Răn dạy”

 

Răn dạy

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

dạy bảo một cách nghiêm khắc để biết thêm những điều hay lẽ phải.

2. Từ đồng nghĩa của từ “Răn dạy”

- Từ đồng nghĩa của từ “răn dạy” là: răn bảo, khuyên răn, dạy bảo, dạy dỗ, bảo ban, chỉ bảo, giáo dục.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Răn dạy”

- Đặt câu với từ “răn dạy”:

+ Chúng em mãi mãi không quên những lời răn dạy của cô giáo.

+ Ở lớp cô giáo răn dạy em phải biết kính trên nhường dưới.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “răn dạy”:

+ Phụ huynh cần bảo ban con cái mình phải biết lễ phép và ngoan ngoãn.

+ Mình chưa có nhiều kinh nghiệm trong công việc này, mong mọi người chỉ bảo thêm.

+ Nghề dạy học là nghề cao quý nhất trong những nghề cao quý.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học