Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Rải rác (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Rải rác chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Rải rác”

 

Rải rác

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

ở trạng thái phân tán nhiều nơi, không tập trung vào một chỗ.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Rải rác”

- Từ đồng nghĩa của từ “rải rác” là: tản mát, tản mạn, thưa thớt, lưa thưa, lác đác, lơ thơ, lèo tèo.

- Từ trái nghĩa của từ “rải rác” là: tập trung, đông đúc, sầm uất, tấp nập, nhộn nhịp

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Rải rác”

- Đặt câu với từ “rải rác”:

+ Cây cối mọc rải rác trên sườn đồi.

+ Ngôi làng chỉ có rải rác vài căn nhà nhỏ.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “rải rác”:

+ Cô ấy suốt ngày suy nghĩ tản mạn.

+ Khu phố vào ban đêm thưa thớt không một bóng người.

+ Những hạt mưa rơi lác đác trên hiên nhà.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “rải rác”:

+ Tất cả học sinh đã tập trung đông đủ cho chuyến tham quan lần này.

+ Khu chợ Giáng Sinh rất đông đúc, người mua kẻ bán tấp nập.

+ Thành phố Hà Nội là một thành phố sầm uất và hiện đại.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học