Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Quyết chí (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Quyết chí chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Quyết chí”

 

Quyết chí

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

có ý chí và quyết tâm làm cho bằng được.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Quyết chí”

- Từ đồng nghĩa của từ “quyết chí” là: nỗ lực, cố gắng, kiên trì, quyết tâm, gắng sức, phấn đấu

- Từ trái nghĩa của từ “quyết chí” là: chùn bước, nản chí, nhụt chí, chán nản, nản lòng.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Quyết chí”

- Đặt câu với từ “quyết chí”:

+ Hãy quyết chí hết mình cho ước mơ của bạn.

+ Nhân dân Việt Nam quyết chí đánh đuổi thực dân Pháp.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “quyết chí”:

+ Cô ấy vẫn kiên trì theo đuổi ước mơ diễn viên của mình dù bị gia đình phản đối.

+ Toàn thể người dân Việt Nam quyết tâm đánh tan quân xâm lược.

+ Chúng em sẽ gắng sức học tập để đạt được kết quả cao trong kỳ thi.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “quyết chí”:

+ Không có khó khăn nào có thể khiến anh ấy chùn bước.

+ Cậu hãy nhớ, đừng bao giờ nản chí trước khó khăn.

+ Câu tục ngữ “Thất bại là mẹ thành công” nhắc nhở mọi người đừng bao giờ nhụt chí trước thất bại.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học