Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Quyết liệt (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Quyết liệt chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Quyết liệt”

 

Quyết liệt

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

biểu hiện sự mạnh mẽ, quyết chống trả một điều gì đó một cách không khoan nhượng.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Quyết liệt”

- Từ đồng nghĩa của từ “quyết liệt” là: mạnh mẽ, mãnh liệt, gay gắt, kiên quyết

- Từ trái nghĩa của từ “quyết liệt” là: nhẹ nhàng, lãnh đạm, thờ ơ, hờ hững, chần chừ.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Quyết liệt”

- Đặt câu với từ “quyết liệt”:

+ Thái độ của anh ấy rất quyết liệt với chúng tôi.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “quyết liệt”:

+ Lan là một cô gái mạnh mẽ, vượt lên trên tất cả khó khăn.

+ Anh ấy kiên quyết theo đuổi ước mơ của mình, bất chấp mọi lời ngăn cản.

+ Vũ Cát Tường có một tình yêu mãnh liệt với âm nhạc.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “quyết liệt”:

+ Anh ấy rất thờ ơ với gia đình nhỏ của mình.

+ Cậu ấy luôn hờ hững với tất cả những chuyện xung quanh.

+ Anh đừng chần chừ nữa mà hãy quyết định nhanh lên!

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học