Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Quý trọng (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Quý trọng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Quý trọng”

 

Quý trọng

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

có tình cảm yêu quý và đặc biệt coi trọng.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Quý trọng”

- Từ đồng nghĩa của từ “quý trọng” là: coi trọng, trân trọng, trân quý

- Từ trái nghĩa của từ “quý trọng” là: coi thường, khinh thường, coi nhẹ, khinh rẻ

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Quý trọng”

- Đặt câu với từ “quý trọng”:

+ Tôi luôn quý trọng tình bạn giữa hai chúng ta.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “quý trọng”:

+ Người trẻ cần coi trọng việc giữ gìn và phát huy những giá trị truyền thống.

+ Anh ấy vô cùng trân quý món quà mà mẹ tặng.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “quý trọng”:

+ Tôi không bao giờ coi thường những người bạn của mình.

+ Anh ta luôn tỏ thái độ khinh thường những người thấp kém hơn mình.

+ Bạn đừng coi nhẹ sức khỏe của bản thân.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học