Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Qua loa (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Qua loa chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Qua loa”

 

Qua loa

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

một cách sơ sài, gọi là cho có, cho xong.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Qua loa”

- Từ đồng nghĩa của từ “qua loa” là: qua quýt, sơ sài, sơ lược, đại khái

- Từ trái nghĩa của từ “qua loa” là: đầy đủ, cụ thể, chi tiết, tỉ mỉ, kĩ càng, kĩ lưỡng

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Qua loa”

- Đặt câu với từ “qua loa”:

+ Làm ăn qua loa.

+ Căn phòng này được bài trí rất qua loa.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “qua loa”:

+ Đây là quyển sách sơ lược về sự hình thành trường học.

+ Đại khái sự tình là như vậy, có thời gian chúng tôi sẽ kể nốt cho bạn.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “qua loa”:

+ Khách tham quan khi đến đây sẽ được sắp xếp chỗ ăn ở đầy đủ.

+ Nhóm mình cần đặt ra những mục tiêu cụ thể để phấn đấu.

+ Anh ấy chăm chú lắng nghe câu chuyện không sót một chi tiết nào.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học