Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Quan tâm (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Quan tâm chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Quan tâm”

 

Quan tâm

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

trạng thái cảm xúc thể hiện sự chú ý, yêu thương, quý trọng đối với một người hoặc một điều gì đó.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Quan tâm”

- Từ đồng nghĩa của từ “quan tâm” là: chú ý, để ý, để tâm, yêu thương

- Từ trái nghĩa của từ “quan tâm” là: lơ là, thờ ơ, bỏ bê, phớt lờ

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Quan tâm”

- Đặt câu với từ “quan tâm”:

+ Cô ấy luôn quan tâm đến cảm xúc của bố mẹ.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “quan tâm”:

+ Gần đây tôi để ý thấy cô ấy có vẻ buồn.

+ Cha mẹ luôn yêu thương con cái vô điều kiện

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “quan tâm”:

+ Vì sự lơ là của mình nên anh ấy đã lạc mất đứa con trai.

+ Minh bỏ bê việc học tập, suốt ngày chỉ chơi điện tử.

+ Cậu ấy luôn phớt lờ mọi lời khuyên của mọi người.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học