Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Quê quán (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Quê quán chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Quê quán”

 

Quê quán

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

nơi mình sinh ra và lớn lên, nơi gốc rễ của gia đình, dòng họ.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Quê quán”

- Từ đồng nghĩa của từ “quê quán” là: quê hương, nguyên quán, cội nguồn, gốc gác

- Từ trái nghĩa của từ “quê quán” là: đất khách quê người, ngoại quốc, nước ngoài

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Quê quán”

- Đặt câu với từ “quê quán”:

+ Quê quán của em ở Hà Nội.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “quê quán”:

+ Em có một tình yêu quê hương thắm thiết.

+ Cội nguồn dân tộc Việt Nam gắn liền với truyền thuyết Lạc Long Quân và Âu Cơ.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “quê quán”:

+ Nhiều người Việt ở nơi đất khách quê người luôn mong muốn được trở về nhà.

+ Cậu ấy học tiếng Anh để giao tiếp với người nước ngoài.

+ Anh ấy là người ngoại quốc đến Việt Nam sinh sống.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học