Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Quật cường (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Quật cường chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Quật cường”

 

Quật cường

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

biểu thị sự kiên cường, sẵn sàng vùng lên, không chịu khuất phục.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Quật cường”

- Từ đồng nghĩa của từ “quật cường” là: bất khuất, kiên cường, dũng cảm, kiên trì

- Từ trái nghĩa của từ “quật cường” là:

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Quật cường”

- Đặt câu với từ “quật cường”:

+ Cây tre là biểu tượng cho tinh thần quật cường của dân tộc Việt Nam.

+ Chú Nam là một người đàn ông rất quật cường.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “quật cường”:

+ Anh ấy đã dũng cảm cứu người khỏi đám cháy.

+ Em luôn kiên trì chinh phục ước mơ của mình.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “quật cường”:

+ Họ không hề nhu nhược như cách bạn kể với mọi người.

+ Cậu ấy rất hèn nhát nên được rất ít người coi trọng.

+ Cậu mới ốm dậy, cơ thể còn rất yếu đuối.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học