Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Quản lý (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Quản lý chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Quản lý”

 

Quản lý

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

trông coi, điều khiển và giữ gìn theo những yêu cầu nhất định.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Quản lý”

- Từ đồng nghĩa của từ “quản lý” là: trông coi, điều khiển, vận hành, kiểm soát

- Từ trái nghĩa của từ “quản lý” là: thoát khỏi, tự lập

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Quản lý”

- Đặt câu với từ “quản lý”:

+ Cô Mai được phân công quản lý lớp chúng em ngày hôm nay.

 

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “quản lý”:

+ Cô hiệu trưởng là người vận hành và quản lý học sinh trường mình.

+ Cô Phương không thể kiểm soát được số học sinh đến lớp ngày hôm nay.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “quản lý”:

+ Tôi luôn muốn thoát khỏi sự kiểm soát của cha mẹ.

+ Cô ấy có thể tự lập ngay từ khi còn nhỏ.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học