Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Quán quân (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Quán quân chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Quán quân”

 

Quán quân

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

danh hiệu dành cho người chiếm giải nhất trong một trận đấu, cuộc thi.

2. Từ đồng nghĩa của từ “Quán quân”

- Từ đồng nghĩa của từ “quán quân” là: cô địch

- Từ trái nghĩa của từ “quán quân” là:

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Quán quân”

- Đặt câu với từ “quán quân”:

+ Em Hoàng Anh đạt quán quân cuộc thi Tiếng hát Hoa phượng đỏ.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “quán quân”:

+ Việt Nam là nhà vô địch của giải đấu năm nay.

+ Đội bóng của nước họ đã hai lần đoạt chức vô địch.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học