Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Quả quyết (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Quả quyết chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Quả quyết”

 

Quả quyết

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

không hề do dự, một cách chắc chắn.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Quả quyết”

- Từ đồng nghĩa của từ “quả quyết” là: quyết đoán, kiên quyết.

- Từ trái nghĩa của từ “quả quyết” là: do dự, chần chừ.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Quả quyết”

- Đặt câu với từ “quả quyết”:

+ Anh ấy quả quyết với ý kiến của mình.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “quả quyết”:

+ Cô ta là một người thiếu quyết đoán.

+ Anh ấy kiên quyết theo đuổi ước mơ của mình, bất chấp mọi lời ngăn cản.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “quả quyết”:

+ Người lái xe không hề do dự mà lao vào cứu người khỏi đám cháy.

+ Anh đừng chần chừ nữa mà hãy quyết định nhanh lên!

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học