Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Quá khứ (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Quá khứ chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Quá khứ”

 

Quá khứ

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

thời gian đã qua.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Quá khứ”

- Từ đồng nghĩa của từ “quá khứ” là: ngày xưa, dĩ vãng, thuở

- Từ trái nghĩa của từ “quá khứ” là: hiện tại, bây giờ, tương lai, sau này

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Quá khứ”

- Đặt câu với từ “quá khứ”:

+ Chuyện đó đã thuộc về quá khứ.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “quá khứ”:

+ Em rất thích nghe ông bà kể chuyện ngày xưa.

+ Chúng em là bạn thân từ thuở bé.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “quá khứ”:

+ Anh ấy rất mãn nguyện với cuộc sống hiện tại.

+ Bây giờ anh đang rất bận.

+ Tương lai sau này của anh ấy chắc chắn sẽ rất tươi sáng.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học