Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Qua đời (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Qua đời chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Qua đời”
Qua đời |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
cách nói trang trọng dùng để chỉ cái chết. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Qua đời”
- Từ đồng nghĩa của từ “qua đời” là: chết, băng hà, bỏ mạng, hi sinh, mất, từ trần
- Từ trái nghĩa của từ “qua đời” là: sống, sống sót
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Qua đời”
- Đặt câu với từ “qua đời”:
+ Ông nội em đã qua đời được 10 năm.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “qua đời”:
+ Hoàng hậu đã băng hà.
+ Trong trận chiến với quân ta, nhiều kẻ địch đã bỏ mạng nơi chiến trường.
+ Các chiến sĩ đã anh dũng hi sinh để bảo vệ Tổ quốc.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “qua đời”:
+ Rất nhiều kẻ địch đã bị bắt sống trong khi chạy trốn.
+ Nhiều chiến sĩ vẫn còn sống sót sau trận chiến khốc liệt ấy.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)