Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Phong thanh (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Phong thanh chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Phong thanh”

 

Phong thanh

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

thoáng nghe được, thoáng biết được tin tức nào đó chứ chưa thật chắc chắn.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Phong thanh”

- Từ đồng nghĩa của từ “phong thanh” là: mong manh, mỏng manh, phong phanh

- Từ trái nghĩa của từ “phong thanh” là: rõ ràng, chắc chắn, chính xác, minh xác

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Phong thanh”

- Đặt câu với từ “phong thanh”:

+ Tôi nghe phong thanh người ta đang đồn không tốt về bạn.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “phong thanh”:

+ Tâm hồn anh ấy vô cùng mong manh, dễ vỡ.

+ Bà cụ chỉ mặc một chiếc áo mỏng manh trong trời đông giá rét.

+ Bố luôn dặn em không được mặc quần áo phong phanh khi đi ra ngoài.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “phong thanh”:

+ Do trời đã tối nên chúng tôi không thể nhìn mọi vật một cách rõ ràng.

+ Anh ấy chắc chắn những điều tôi vừa nói là sự thật.

+ Anh ấy không nghe được chính xác những gì chúng tôi vừa nói.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học