Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Phụ giúp (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Phụ giúp chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Phụ giúp”

 

Phụ giúp

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

hành động hỗ trợ ai đó để giảm bớt khó khăn hoặc để thực hiện được một công việc nào đó.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Phụ giúp”

- Từ đồng nghĩa của từ “phụ giúp” là: trợ giúp, hỗ trợ, tương trợ, giúp đỡ, san sẻ, chia sẻ.

- Từ trái nghĩa của từ “phụ giúp” là: cản trở, ngăn cản, bỏ mặc, gánh nặng

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Phụ giúp”

- Đặt câu với từ “phụ giúp”:

+ Con cái phải phụ giúp san sẻ gánh nặng giúp bố mẹ.

+ Anh ấy sẽ phụ giúp bạn nếu bạn cần.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “phụ giúp”:

+ Anh có cần em hỗ trợ gì không?

+ Chị em trong một gia đình nên yêu thương, giúp đỡ lẫn nhau.

+ Bạn phải san sẻ gánh nặng giúp bố mẹ.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “phụ giúp”:

+ Anh ấy vẫn quyết tâm theo đuổi ước mơ làm diễn viên dù bị gia đình ngăn cản.

+ Tớ sẽ không bao giờ bỏ mặc cậu khi cậu gặp khó khăn.

+ Cậu không nên tạo gánh nặng cho gia đình.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học