Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Phủ nhận (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Phủ nhận chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Phủ nhận”

 

Phủ nhận

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

không thừa nhận một điều gì đó là đúng hoặc có thật

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Phủ nhận”

- Từ đồng nghĩa của từ “phủ nhận” là: bác bỏ, phản đối, khước từ, từ chối

- Từ trái nghĩa của từ “phủ nhận” là: công nhận, xác nhận, chấp nhận, thừa nhận

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Phủ nhận”

- Đặt câu với từ “phủ nhận”:

+ Các nhà khoa học phủ nhận giả thuyết về sự tồn tại của người ngoài hành tinh.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “phủ nhận”:

+ Nga vẫn quyết tâm theo đuổi ước mơ của mình dù anh ấy bị gia đình phản đối.

+ Cô ấy khước từ mọi cám dỗ và giữ vững lập trường của mình.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “phủ nhận”:

+ Thầy giáo công nhận sự nỗ lực của Phương trong học tập.

+ Cảnh sát xác nhận rằng tên sát nhân đã bị bắt.

+ Lan đã chấp nhận lời xin lỗi của tôi.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học