Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Phức tạp (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Phức tạp chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Phức tạp”

 

Phức tạp

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

có nhiều thành phần kết hợp lại với nhau khó mà tách ra được; có nhiều vấn đề rắc rối, khó giải quyết.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Phức tạp”

- Từ đồng nghĩa của từ “phức tạp” là: rắc rối, tinh vi, lằng nhằng, hóc búa, rối rắm

- Từ trái nghĩa của từ “phức tạp” là: đơn giản, dễ dàng, sơ sài, đơn sơ, thô sơ, giản dị, giản đơn.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Phức tạp”

- Đặt câu với từ “phức tạp”:

+ Cấu tạo của cơ thể con người rất phức tạp.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “phức tạp”:

+ Cậu không nên gây rắc rối cho người khác.

+ Hành vi tinh vi của tên trộm đã bị cảnh sát phát hiện.

+ Bài tập này rất hóc búa và tôi chưa tìm ra cách giải.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “phức tạp”:

+ Công việc này thật sự rất đơn giản.

+ Căn nhà của anh ấy được xây dựng rất sơ sài.

+ Tôi ăn mặc vô cùng giản dị.

+ Ngôi nhà của anh ấy được xây dựng bằng những vật liệu thô sơ.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học