Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Phúc (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Phúc chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Phúc”

 

Phúc

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

điều may mắn, mang lại sự tốt lành lớn.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Phúc”

- Từ đồng nghĩa của từ “phúc” là: may, may mắn

- Từ trái nghĩa của từ “phúc” là: họa, tai họa, đen đủi, xui xẻo

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Phúc”

- Đặt câu với từ “phúc”:

+ Gia đình này thật có phúc.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “phúc”:

+ Hôm nay tớ gặp phải chuyện không may.

+ Những người sống lương thiện sẽ gặp nhiều điều may mắn.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “phúc”:

+ Cô ấy không may gặp họa khi đang đi du lịch.

+ Tai họa ập đến với anh ấy.

+ Hôm nay là một ngày đen đủi đối với tôi.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học