Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Phụ huynh (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Phụ huynh chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Phụ huynh”
Phụ huynh |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Danh từ |
cha mẹ hoặc người thay mặt, đại diện cho gia đình học sinh trong quan hệ với nhà trường. |
2. Từ đồng nghĩa của từ “Phụ huynh”
- Từ đồng nghĩa của từ “phụ huynh” là: cha mẹ, bố mẹ, ba má, ông bà, người thân, thân sinh.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Phụ huynh”
- Đặt câu với từ “phụ huynh”:
+ Cuối tuần này bố mẹ em sẽ đi họp phụ huynh cho em.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “phụ huynh”:
+ Chúng tôi rất yêu thương ba má của em.
+ Bố mẹ tôi thường đến thăm ông bà vào mỗi cuối tuần.
+ Người thân là chỗ dựa tinh thần vững chắc cho mỗi người lúc khó khăn.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)