Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Phủ (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Phủ chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Phủ”
Phủ |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Danh từ |
nơi hoặc bộ máy làm việc của một vài cơ quan cao nhất của nhà nước. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Phủ”
- Từ đồng nghĩa của từ “phủ” là: bao phủ, bao trùm, che, đậy, lấp
- Từ trái nghĩa của từ “phủ” là: hở, lộ
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Phủ”
- Đặt câu với từ “phủ”:
+ Bóng đêm phủ cả căn phòng.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “phủ”:
+ Bạn Hạnh đưa tay che miệng mỗi khi cười.
+ Thức ăn phải được đậy kín kẻo ruồi muỗi bu vào.
+ Hoa cỏ mọc lấp cả lối đi.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “phủ”:
+ Hành động lén lút của tên cướp chẳng khác nào đang giấu đầu hở đuôi.
+ Bí mật của cô ấy đã bị lộ ra.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)