Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Phong phanh (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Phong phanh chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Phong phanh”
Phong phanh |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
mặc ít quần áo hoặc quần áo mỏng manh, không đủ ấm. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Phong phanh”
- Từ đồng nghĩa của từ “phong phanh” là: mong manh, mỏng manh, mỏng dính
- Từ trái nghĩa của từ “phong phanh” là: dày dặn, dày cộp
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Phong phanh”
- Đặt câu với từ “phong phanh:
+ Ông cụ chỉ mặc một chiếc áo phong phanh trong trời đông giá rét.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “phong phanh:
+ Bà luôn dặn em không được mặc quần áo phong phanh khi đi ra ngoài.
+ Chiếc áo mỏng dính này rất dễ bị rách.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “phong phanh:
+ Chiếc áo phao này được may rất dày dặn.
+ Cậu ấy phải đeo cặp kính cận dày cộp vì bị cận thị.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)