Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nhật (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Nhật chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Nhật”

 

Nhật

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

từ dùng để chỉ mặt trời hoặc đất nước Nhật Bản.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nhật”

- Từ đồng nghĩa của từ “nhật” là: mặt trời, thái dương

- Từ trái nghĩa của từ “nhật” là: nguyệt, mặt trăng

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nhật”

- Đặt câu với từ “nhật”:

+ Nhật nguyệt soi sáng.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “nhật”:

+ Mặt trời mọc ở đằng Đông và lặn ở đằng Tây.

+ Cha mẹ là vầng thái dương của mỗi người con.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “nhật”:

+ Tối nay sẽ xảy ra nguyệt thực toàn phần.

+ Mặt trăng đêm nay tròn như một chiếc đĩa.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học