Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Mến (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Mến chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Mến”
Mến |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
có cảm tình, có thái độ đặc biệt yêu thích ai đó và thích gần gũi với họ. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Mến”
- Từ đồng nghĩa của từ “mến” là: quý, quý mến, yêu quý, thích, yêu thích
- Từ trái nghĩa của từ “mến” là: ghét, ghét bỏ, chán ghét
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Mến”
- Đặt câu với từ “mến”:
+ Tớ rất mến Linh, bạn ấy giúp đỡ tớ rất nhiều.
+ Linh rất tốt tính nên ai cũng mến.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “mến”:
+ Thầy giáo luôn được học sinh yêu quý và kính nể.
+ Cô ấy rất thích đi du lịch cùng gia đình.
+ Bố mua cho cậu ấy món đồ chơi yêu thích nhân dịp sinh nhật.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “mến”:
+ Tôi không hề ghét cậu ấy.
+ Cô ấy hay nói dối nên bị mọi người ghét bỏ.
+ Cô ấy đã chán ghét những món ăn lề đường.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)