Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Mênh mông (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Mênh mông chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Mênh mông”

 

Mênh mông

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

rộng lớn đến mức như không có giới hạn.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Mênh mông”

- Từ đồng nghĩa của từ “mênh mông” là: bao la, bát ngát, rộng lớn

- Từ trái nghĩa của từ “mênh mông” là: chật chội, nhỏ bé, nhỏ hẹp

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Mênh mông”

- Đặt câu với từ “mênh mông”:

+ Bầu trời rộng mênh mông.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “mênh mông”:

+ Quê hương tôi có rất nhiều cánh đồng lúa bát ngát.

+ Họ chưa bao giờ nhìn thấy căn nhà nào rộng lớn đến vậy!

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “mênh mông”:

+ Anh ấy đã từng phải sống trong căn nhà chật chội.

+ Bố mẹ em sống trong căn nhà nhỏ bé nhưng luôn đầy ắp tình yêu thương cho con cái.

+ Họ từ nhỏ đã phải sống trong căn phòng nhỏ hẹp.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học