Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Méo mó (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Méo mó chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Méo mó”
Méo mó |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
bị biến dạng hoặc sai lệch, không còn giữ được trạng thái bình thường. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Méo mó”
- Từ đồng nghĩa của từ “méo mó” là: méo xệch, biến dạng, lệch lạc
- Từ trái nghĩa của từ “méo mó” là: nguyên vẹn, hoàn chỉnh, chính xác
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Méo mó”
- Đặt câu với từ “méo mó”:
+ Khuôn mặt cô ấy méo mó như vừa trải qua điều gì đó rất tồi tệ.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “méo mó”:
+ Nụ cười méo xệch của cô ấy thể hiện sự ngượng ngùng.
+ Cô ấy bị biến dạng sau tai nạn.
+ Những kẻ xấu thường tung tin lệch lạc để gây hoang mang dư luận.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “méo mó”:
+ Ngôi nhà ấy vẫn còn nguyên vẹn sau trận bão.
+ Cậu cần hoàn chỉnh bài báo cáo này trước ngày mai.
+ Bạn cần xác minh tính chính xác của thông tin này.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)