Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Khó chịu (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Khó chịu chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Khó chịu”

 

Khó chịu

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

cảm xúc tiêu cực thể hiện sự không thoải mái, không hài lòng về một điều gì đó.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Khó chịu”

- Từ đồng nghĩa của từ “khó chịu” là: bực bội, nóng lòng, bức bối, hằn học

- Từ trái nghĩa của từ “khó chịu” là: thoải mái, dễ chịu, thư thái, thư giãn, nhẹ nhõm.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Khó chịu”

- Đặt câu với từ “khó chịu”:

+ Những người trẻ luôn tỏ thái độ khó chịu với cha mẹ của mình.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “khó chịu”:

+ Mẹ tôi bực bội vì không thể giải quyết được vấn đề.

+ Phương nóng lòng nhận được kết quả học tập kì này.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “khó chịu”:

+ Thời tiết hôm nay thật dễ chịu nên tôi đã rủ anh ấy ra công viên chơi.

+ Được ngắm hoàng hôn ở biển giúp tôi cảm thấy thư thái và bình yên.

+ Chủ nhật tuần này, tôi muốn thư giãn tại nhà và đọc sách.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học