Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Khô héo (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Khô héo chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Khô héo”

 

Khô héo

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

chỉ cây cối không đủ nước và chất dinh dưỡng nên đã héo đi; chỉ trạng thái mệt mỏi, không còn sức sống.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Khô héo”

- Từ đồng nghĩa của từ “khô héo” là: héo hon, héo hắt

- Từ trái nghĩa của từ “khô héo” là: tươi tốt, tốt tươi

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Khô héo”

- Đặt câu với từ “khô héo”:

+ Chậu hoa khô héo vì không được tưới nước.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “khô héo”:

+ Cánh đồng lúa đã héo hon vì hạn hán kéo dài. 

+ Anh ấy trông héo hắt sau khi trải qua nhiều biến cố trong cuộc đời.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “khô héo”:

+ Năm nay mùa màng tươi tốt.

+ Ông em tưới nước thường xuyên cho cây cối tốt tươi.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học