Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Khô khan (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với Khô khan chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “khô khan”

 

Khô khan

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

chỉ trạng thái khô cằn, thiếu độ ẩm. Mô tả tính cách lạnh lùng, thiếu biểu lộ cảm xúc hoặc sự ấm áp ra bên ngoài

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “khô khan”

- Từ đồng nghĩa với khô khan là: cằn cỗi, khô hạn, lạnh lùng, vô cảm.

- Từ trái nghĩa với khô khan là: ướt át, ẩm ướt, ấm áp.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “khô khan”

- Đặt câu với từ khô khan:

+ Đồng ruộng khô khan vì hạn hán.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa với khô khan:

+ Vùng đất cằn cỗi này rất khó canh tác.

+ Đồng bằng sông Cửu Long đang phải chịu ảnh hưởng của khô hạn kéo dài.

+ Anh ta luôn tỏ ra lạnh lùng với tất cả mọi người.

- Đặt câu với từ trái nghĩa với khô khan:

+ Đường phố trở nên ướt át sau cơn mưa lớn.

+ Độ ẩm không khí cao khiến sàn nhà ẩm ướt rất khó chịu.

+ Nụ cười của em bé mang lại cho mọi người cảm giác thoải mái và ấm áp.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học